Từ điển Thiều Chửu
管 - quản
① Cái sáo nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Quản huyền nhất biến tạp tân thanh 管絃一變雜新聲 đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới. ||② Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản, như huyết quản 血管 mạch máu, dĩ quản khuy thiên 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến 管見 là vì cớ đó. ||③ Cái cán bút, Kinh Thi 詩經 có câu: Dy ngã đồng quản 貽我彤管 để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử kí đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản 彤管 là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản 握管. ||④ Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản, như chưởng quản 掌管, quản hạt 管轄 đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản 管, không can thiệp đến là bất quản 不管. ||⑤ Cái khoá, cái then khoá. ||⑥ Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc 管束.

Từ điển Trần Văn Chánh
管 - quản
① Ống: 輸油管 Ống dẫn dầu mỏ; 膠皮管 Ống cao su; ② Quản, ống sáo: 管弦樂 Nhạc thổi và dây; ③ (loại) Cây, ống: 一管毛筆 Một cây bút lông; 一管牙膏 Một ống kem đánh răng; ④ (văn) Cán bút: 貽我彤管 Để lại cho ta cán bút đỏ (Thi Kinh); ⑤ (văn) Khóa, then khóa; ⑥ Trông nom, coi, phụ trách: 管兩個孩子 Trông nom hai đứa trẻ; 管伙食 Phụ trách việc ăn uống; ⑦ Bảo đảm: 一畝地管能打六百斤小麥 Bảo đảm mỗi mẫu sẽ thu được 300 cân lúa mì; ⑧ [Guăn] (Họ) Quản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
管 - quản
Cán bút — Ống sáo bằng trúc, một thứ nhạc khí — Cái ống. Td: Huyết quản ( ống chứa máu trong thân thể ) — Đứng đầu coi sóc công việc — Ta còn hiểu là để ý tới, ngại ngùng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dẫu rằng xương trắng quê người quản đâu «.


包管 - bao quản || 該管 - cai quản || 主管 - chủ quản || 職管 - chức quản || 掌管 - chưởng quản || 公管 - công quản || 汗管 - hãn quản || 血管 - huyết quản || 氣管 - khí quản || 兼管 - kiêm quản || 毛管 - mao quản || 搦管 - nạch quản || 尿管 - niếu quản || 副管奇 - phó quản cơ || 管歌 - quản ca || 管顧 - quản cố || 管奇 - quản cơ || 管道 - quản đạo || 管督 - quản đốc || 管家 - quản gia || 管教 - quản giáo || 管轄 - quản hạt || 管絃 - quản huyền || 管庫 - quản khố || 管窺 - quản khuy || 管見 - quản kiến || 管理 - quản lí || 管軍 - quản quân || 管事 - quản sự || 管統 - quản thống || 管束 - quản thúc || 管治 - quản trị || 管仲 - quản trọng || 管子 - quản tử || 管象 - quản tượng || 食管 - thực quản || 吹管 - xuy quản ||